Từ điển Thiều Chửu
斠 - dác/các
① Ao (lường) cái đấu, cái hộc cho bằng cho đúng. Cũng đọc là chữ các.
Từ điển Trần Văn Chánh
斠 - giác
Cái que để lường (gạo...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斠 - giác
Gạt ngang cho bằng. Thời xưa đong thóc gạo, thường cầm một khúc cây nhỏ gạt ngang miệng đấu cho bằng, gọi là Giác.