Từ điển Thiều Chửu
擭 - hoạch/oách/hộ
① Cái cạm, để bắt các giống muông. ||② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy. ||③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
擭 - hoạch
(văn) ① Cái cạm (để bắt thú); ② Bắt lấy; ③ Gỡ ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擭 - hộ
Cái bẫy để bẫy thú — Một âm là Hoạch. Xem Hoạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擭 - hoạch
Cầm nắm — Bắt giữ — Một âm là Hộ. Xem Hộ.