Từ điển Thiều Chửu
擢 - trạc
① Cất lên, nhấc lên. Kẻ đang ở ngôi dưới cất cho lên trên gọi là trạc. ||② Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
擢 - trạc
(văn) ① Nhổ: 擢髮 Nhổ tóc; ② Đề bạt, cất lên, nhắc lên, cất nhắc, chọn: 擢之於群衆之中 Cất nhắc (chọn) từ trong quần chúng; ③ (văn) Bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擢 - trạc
Kéo lên. Nhổ lên — Đưa lên. Tiến dẫn.