Từ điển Thiều Chửu
撤 - triệt
① Bỏ đi, trừ đi, cất đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
撤 - triệt
① Rút (ra khỏi), rút lui: 邊打邊撤 Vừa đánh vừa rút lui; ② Bãi bỏ, cách, cất (chức), (dọn) dẹp: 撤他的職 Cách chức nó; 把這些碗筷撤了 Dẹp chén đũa này đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撤 - triệt
Trừ bỏ đi. Rút bỏ đi.