Từ điển Thiều Chửu
撚 - niên/niễn/nhiên
① Cầm, xoe, gảy, xéo, dẫm, cũng đọc là chữ niễn, ta quen đọc chữ nhiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
撚 - niệm/niệp
① Xe, bện, đánh, nắn, vê: 撚線 Xe chỉ; 撚條繩子 Bện thừng, đánh thừng; ② Ngắt lấy (bằng ngón tay): 園丁用手指撚去灌木的樹葉 Người làm vườn dùng ngón tay ngắt những chiếc lá của khóm cây; ③ Theo miết, bám sát; ④ Cuộn: 紙撚 Cuộn giấy; ⑤ Giặc Niệm (trong niên hiệu Hàm Phong, đời Thanh); ⑥ (văn) Đẹp: 衣服兒忒撚 Quần áo rất đẹp (Tây sương kí).
Từ điển Trần Văn Chánh
撚 - niết
(văn) ① Như 捏; ② Bế tắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撚 - nhiên
Như chữ Nhiên 捵 — Cũng đọc Niển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撚 - niển
Lấy tay mà vuốt nhẹ. Td: Niển tu ( vuốt râu ). Cũng đọc Nhiên, Nhiến hoặc Niến.