Từ điển Thiều Chửu撏 - triêm/tầm① Nhổ, vặt, như triêm mao 撏毛 vặt lông. ||② Một âm là tầm. Lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng撏 - trâmDùng ngón tay mà nhón lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng撏 - triêmLấy ra, rút ra. Cũng đọc Trâm.