Từ điển Thiều Chửu
摜 - quán
① Tập quen, cũng như chữ quán 慣. ||② Quật xuống, cùng đánh nhau vật nhau cũng gọi là quán giao 摜交.
Từ điển Trần Văn Chánh
摜 - quán
① (đph) Vứt, ném, quăng: 往地下一摜 Vứt xuống đất; ② (văn) Quật xuống, vật xuống; ③ (văn) Tập quen (dùng như 慣, bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摜 - quán
Quen. Thói quen. Như chữ Quán 慣 — Đeo, mang — Tiện tay, thuận tay mà ném đi, liệng đi.