Từ điển Thiều Chửu搥 - trùy/đôi① Ðánh, như trùy cổ 搥鼓 đánh trống. ||② Một âm là đôi. Ném, vất bỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng搥 - trùyDùng tay mà đánh — Một âm khác là Đôi.