Từ điển Thiều Chửu
揲 - thiệt/điệp
① Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm). ||② Một âm là điệp. Xếp gấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
揲 - diệp
(văn) ① Ngăn trong của cái sọt (hay giỏ); ② Đập dẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
揲 - điệp
(văn) Xếp, gấp: 揲被 Gấp chăn lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
揲 - xà
Đếm và chia số cỏ thi ra để bói quẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揲 - điệp
Theo số mà phân chia ra — Đập, nện.