Từ điển Thiều Chửu掃 - tảo① Quét, như sái tảo 洒掃 vẩy nước quét nhà. ||② Xong hết, như tảo số 掃數 tính xong các số rồi. ||③ Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là tảo tử 掃子.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng掃 - tảoQuét sạch — Trừ cho hết.