Từ điển Thiều Chửu
捺 - nại
① Ðè ép, lấy tay ấn mạnh gọi là nại. ||② Cách viết đưa bút về bên tay phải xuống gọi là nại (cái phẩy).
Từ điển Trần Văn Chánh
捺 - nại
① Kiềm chế, dằn lại, đè xuống, nén, ấn: 他勉強捺住了心頭的怒火 Anh ta cố nén cơn giận trong lòng; ② Nét phẩy (trong chữ Hán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捺 - nại
Lấy tay đè xuống, ấn xuống.