Từ điển Trần Văn Chánh捬 - phủ(văn) Như 拊, 撫.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng捬 - phủNhư chữ Phủ 撫 — Một âm là Phụ. Xem Phụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng捬 - phụĐưa tay lấy — Dùng như chữ Phụ 拊 — Một âm là Phủ. Xem Phủ.