Từ điển Trần Văn Chánh捔 - giác(văn) ① So sánh; ② Mờ ám, không rõ ràng; ③ 【掎捔】kỉ giác [jêjué] Chia quân ra để kiềm chế quân địch.
Từ điển Trần Văn Chánh捔 - trác(văn) Đâm, châm, chọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng捔 - trácDùng vật nhọn mà đâm.