Từ điển Thiều Chửu
拮 - kiết/cát/kiệt
① Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát. ||② Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
拮 - kiết
【拮据】kiết cư [jiéju] Túng bấn, túng thiếu, quẫn bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拮 - kiết
Lấy tay mà quơ — Bức bách, ép buộc.