Từ điển Thiều Chửu
抄 - sao
① Lấy qua. Tục gọi sự tịch kí nhà cửa là sao gia 抄家. ||② Viết rõ ràng, như thủ sao 手抄 bản tay viết, sao bản 抄本 bản sao, v.v. ||③ Ði rẽ. Ði lối rẽ cho đến trước gọi là sao cận lộ 抄近路, bày trận đánh úp quân giặc gọi là bao sao 包抄. ||④ Múc. Lấy thìa mà múc cháo gọi là sao. ||⑤ Một phần nghìn của một thưng gọi là một sao.
Từ điển Trần Văn Chánh
抄 - sao
① Chép, sao lại, chép lại của người khác: 抄課文 Chép bài; ② Khám xét và tịch thu, khám bắt, lục soát: 在匪巢裡抄出許多槍枝 Khám ổ gian phỉ tịch thu được nhiều súng ống; ③ Đi tắt: 抄小道走 Đi tắt; ④ (văn) Múc (bằng muỗng...); ⑤ Sao (bằng 1/1000 thưng); ⑥ Như 綽[chao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抄 - sao
Cướp lấy, chiếm lấy — Dùng thìa muỗng mà múc đồ ăn — Chép lại.