Từ điển Thiều Chửu扼 - ách① Giữ chẹn, như ách yếu 扼要 giữ chẹn chỗ hiểm yếu.
Từ điển Trần Văn Chánh扼 - ách(văn) ① Chẹn, chẹn giữ, bóp: 扼住咽喉 Bóp cổ; ② Kiểm soát, giữ: 扼關 Giữ cửa ải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng扼 - áchChặn bắt — Bắt sống — Đè xuống.