Từ điển Thiều Chửu
扯 - xả
① Xé ra. ||② Tục gọi sự dắt dẫn dời đổi là xả cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
扯 - xả
① Kéo, lôi, níu: 扯破衣服 Kéo rách áo; 扯住他不放 Níu lấy không buông anh ta ra; 扯開嗓子喊 Cất cao tiếng gọi; ② Xé: 扯信看 Xé thư ra xem; 扯二尺布 Xé 2 thước vải; ③ Nói chuyện phiếm, tán gẫu: 閑扯 Tán chuyện; 瞎扯 Tán gẫu, nói lăng nhăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扯 - xả
Xé rách lìa ra — Kéo. Dắt — Như chữ Xả 撦.