Từ điển Thiều Chửu
扞 - hãn
① Chống giữ, cũng như chữ hãn 捍. ||② Chống cự, như hãn cách 扞格 chống cự. ||③ Vuốt dài ra, nắn ra, như hãn miến 扞麵 nặn bột.
Từ điển Trần Văn Chánh
扞 - cản/hãn
① Chống đỡ, chống giữ, chống cự, phòng giữ. 【扞格】hãn cách [hàngé] (văn) Không ăn khớp, không hợp nhau: 扞格不入 Hoàn toàn không ăn khớp. Như 捍 [hàn]; ② Nắn ra, nặn: 扞麵 Nặn bột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扞 - cán
Chìa ra. Đưa ra — Một âm khác là Hãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扞 - cản
Chống lại. Ngăn lại. Đáng lẽ đọc Hãn. Xem vần Hãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扞 - hãn
Ngăn cản. Ta quen đọc Cản — Một âm khác là Cán. Xem Cán.