Từ điển Thiều Chửu
扛 - giang
① Khiêng.
Từ điển Trần Văn Chánh
扛 - giang
① (Hai tay) nhấc (một vật nặng): 力能扛鼎 Sức nhấc nổi đỉnh; ② (đph) Khiêng. Xem 扛 [káng].
Từ điển Trần Văn Chánh
扛 - giang
Vác, gánh vác: 扛著一桿槍 Vác một khẩu súng; 這任務你要扛起來 Nhiệm vụ này anh phải gánh vác thôi. Xem 扛 [gang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扛 - giang
Nâng lên, nhấc lên. Chẳng hạn Giang đỉnh ( cũng như Cử đỉnh ) — Khiêng.