Từ điển Thiều Chửu戄 - quặc① Choáng mắt. ||② Khép nép, tả cái dáng kính cẩn. Như quặc nhiên cải dong 戄然改容.
Từ điển Trần Văn Chánh戄 - cụ(văn) ① Có vẻ kính cẩn, khép nép; ② Làm cho sợ hãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng戄 - quặcSợ hãi hoảng hốt.