Từ điển Thiều Chửu
懵 - mộng
① Hiểu biết rõ ràng, như: nhất khán tựu đổng 一看就懂. Tục gọi người không hiểu biết rõ ràng là mộng đổng 懵懂, kẻ hiểu biết rõ ràng là đổng sự 懂事..
Từ điển Trần Văn Chánh
懵 - manh
(văn) Ngu muội không biết gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
懵 - mông
Như 蒙 (bộ 艸).
Từ điển Trần Văn Chánh
懵 - mộng
Hồ đồ: 懵然無知 Hồ đồ chả biết gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
懵 - mộng
Như chữ Mộng 懜.