Từ điển Thiều Chửu憶 - ức① Nhớ, tương ức 相憶 cùng nhớ nhau. ||② Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là kí ức 記憶.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng憶 - ứcNghĩ đến. Nhớ tới — Nhớ, không quên. Td: Kí ức 記憶.