Từ điển Thiều Chửu
憔 - tiều
① Tiều tuỵ 憔悴 khốn khổ. ||② Hốc hác, nhan sắc tiều tụy 顏色憔悴 mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
憔 - tiều
【憔悴】tiều tuỵ [qiáocuì] Hốc hác, tiều tuỵ: 面容憔悴 Mặt mũi hốc hác, gương mặt tiều tuỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憔 - tiều
Tiều tuỵ 憔悴: Buồn khổ khô héo.