Từ điển Thiều Chửu慫 - túng① Khuyên, giục, mình không muốn thế mà kẻ khác cứ xức làm thế gọi là túng dũng 慫慂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng慫 - túngSợ hãi.