Từ điển Thiều Chửu
慝 - thắc
① Ác ngầm, điều ác còn ẩn núp ở trong lòng gọi là thắc. ||② Tà, cong. ||③ Kẻ gièm pha. ||④ Lời đồn nhảm. ||⑤ Âm khí.
Từ điển Trần Văn Chánh
慝 - thắc
(văn) ① Gian ác, ác ngầm; ② Tà vại, cong; ③ Kẻ gièm pha; ④ Lời đồn nhảm; ⑤ Âm khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慝 - thắc
Xấu xa. Cong vạy, không ngay thẳng.