Từ điển Thiều Chửu
慊 - khiểm/khiết
① Ân hận, không thích ý. ||② Một âm là khiết. Ðủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
慊 - khiểm
(văn) Oán giận, không thích ý.
Từ điển Trần Văn Chánh
慊 - khiếp
(văn) Vừa lòng, hài lòng, vừa ý, thoả mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慊 - hiềm
Nghi ngờ. Như chữ Hiềm 嫌 — Các âm khác là Khiểm, Khiếp. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慊 - khiểm
Giận dỗi — Các âm khác là Hiếm, Khiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慊 - khiếp
Vừa lòng — Các âm khác là Hiềm, Khiểm.