Từ điển Thiều Chửu惷 - xuẩn① Ngu xuẩn (đần độn không biết gì).
Từ điển Trần Văn Chánh惷 - xuẩn(văn) ① Ngu xuẩn, đần độn (như 蠢, bộ 蟲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng惷 - xuẩnLòng dạ rối loạn — Rối loạn — Ngu ngốc.