Từ điển Thiều Chửu
悱 - phỉ
① Tấm tức, miệng muốn nói mà chưa nói được gọi là phỉ, như bất phỉ bất phát 不悱不發 chẳng tức chẳng nẩy ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
悱 - phỉ
(văn) Muốn nói mà không nói ra được, tấm tức: 不悱不發 Chẳng tấm tức thì chẳng nảy ra được (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悱 - phỉ
Muốn nói mà không nói được.