Từ điển Thiều Chửu
悃 - khổn
① Chí thuần nhất, như khổn khoản 悃欵 khẩn khoản, khăng khăng. ||② Khổn phức vô hoa 悃愊無華 thực thà không phù hoa. ||③ Nỗi lòng, tự xưng chí mình gọi là hạ khổn 下悃 hay ngu khổn 愚悃, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
悃 - khổn
(văn) ① Thành khẩn, lòng thành: 聊表謝悃 Tỏ chút lòng thành; ② Nỗi lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悃 - khổn
Rất thành thật.