Từ điển Thiều Chửu
後 - hậu/hấu
① Sau, nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu 前後, nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu 先後. ||② Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại 不孝有三無後為大 bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất. ||③ Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi sau. ||④ Một âm là hấu. Ði sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
後 - hấu
Để phía sau. Theo sau. Ta quen đọc Hậu luôn — Một âm khác là Hậu. Xem Hậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
後 - hậu
Đằng sau, phía sau — Lúc sau — Con cháu đời sau — Một âm là Hấu. Xem Hấu.