Từ điển Thiều Chửu
役 - dịch
① Ði thú ngoài biên thùy. Ði thú xa gọi là viễn dịch 遠役. ||② Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện chép Thành-bộc chi dịch 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành-bộc. ||③ Sai khiến, kẻ hầu gọi là tư dịch 廝役. ||④ Hàng lối.
Từ điển Trần Văn Chánh
役 - dịch
① (văn) Đi thú ngoài biên ải: 遠役 Đi thú xa; 君子于役 Chàng đang làm lính thú (Thi Kinh); ② Phục dịch: 兵役制 Chế độ quân dịch; ③ Sai khiến: 仆役Tôi tớ; 廝役 Người hầu; ④ Chiến dịch, trận đánh: 城
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
役 - dịch
Việc đóng quân giữ biên giới — Việc nhà binh — Việc nặng nhọc — Sai khiến — Kẻ bị sai khiến.