Từ điển Thiều Chửu
形 - hình
① Hình thể. ||② Hình dáng. ||③ Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình. ||④ So sánh, như tương hình kiến chuyết 相形見絀 cùng so thấy vụng. ||⑤ Hiện ra, như hữu ư trung hình ư ngoại 有於中形於外 có ở trong hiện ra ngoài. ||⑥ Hình thế đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
形 - hình
① Hình, hình thể, hình dáng: 三角形 Hình tam giác; ② Hình dung, hình: 形影不離 Như hình với bóng; ③ Hình thế đất: 地形 Địa hình; ④ Biểu lộ, hiện ra, tỏ ra: 有於中形於外 Có ở trong hiện ra ngoài; 喜形于色 Niềm vui lộ rõ trên nét mặt; ⑤ So sánh: 相形之下 So sánh với nhau; 相形見拙 Cùng so thấy vụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
形 - hình
Cái hiện ra trước mắt — Thân thể — Mặt mũi, dung mạo — Thế đất — Cái mẫu nhỏ của một công trình xây cất. Cũng gọi là Mô hình.