Từ điển Trần Văn Chánh弼 - bật(văn) ① Cái đồ để chỉnh cung cho ngay; ② Chỉnh cho ngay; ③ Giúp, giúp đỡ: 輔(hay 元弼) Tể tướng, thừa tướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng弼 - bậtGiúp đỡ. Dùng như chữ Bật 弻 — Các âm khác là Phất, Phật.