Từ điển Thiều Chửu
弛 - thỉ
① Buông dây cung. ||② Buông ra, một mặt giữ một mặt buông gọi là thỉ trương 弛張. ||③ Bỏ trễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
弛 - thỉ
(văn) ① Buông dây cung; ② Buông ra, nới lỏng; ③ Lỏng, chùng, rời rạc: 一張一弛 Khi căng khi chùng; ④ Bỏ trễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弛 - thỉ
Buông dây cho cây cung dãn ra — Bỏ đi — Huỷ hoại. Phá hư.