Từ điển Thiều Chửu
弋 - dặc
① Bắn. ||② Lấy. Ðem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc gọi là du dặc 游弋. ||③ Sắc đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
弋 - dặc
(văn) ① Loại tên có buộc dây dùng để bắn chim; ② Bắn; ③ Lấy; ④ Sắc đẹp; ⑤ [Yì] (Họ) Dặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弋 - dặc
Cái cọc — Lấy dây cột mũi tên mà bắn, một lối bắn thời cổ — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.