Từ điển Thiều Chửu
廿 - nhập/chấp
① Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
廿 - nhập/trấp
Hai mươi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廿 - chấp
Số hai mươi ( 20 ). Đáng lẽ đọc Nhập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廿 - nhập
Số 20 ( nhị thập ). Cũng đọc Chấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廿 - trấp
Số 20. Cũng đọc Nhập.