Từ điển Thiều Chửu
廂 - sương
① Cái trái nhà, hai gian nhỏ ở hai đầu nhà gọi là sương. ||② Phường sương 坊廂 một tên riêng để chia rành từng khu đất, ở trong thành gọi là phường sương, ở trong làng gọi là hương đồ 鄉圖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廂 - sương
Chái nhà nhỏ, có mái không tường, ở giáp liền nhà chính — Hành lang bên ngoài nhà, trên có mái che — Tục gọi nơi đông đúc sầm uất là Thành sương ( cũng như thành thị ).