Từ điển Thiều Chửu
庾 - dữu
① Cái vựa, kho không có nhà phủ ở trên gọi là dữu. ||② Cái dữu. Ðồ đong ngày xưa, 16 đấu là một dữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
庾 - dữu
① (văn) Vựa thóc lộ thiên, kho lộ thiên (không có mái lợp); ② Cái dữu (đồ đong ngày xưa, bằng 16 đấu); ③ [Yư] (Họ) Dữu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
庾 - dữu
Kho chứa ngoài trời, không có mái che. Cũng gọi là Dữu tích 庾積. Tên một đơn vị đo lường. Như chữ Dữu 斞.