Từ điển Thiều Chửu
店 - điếm
① Tiệm, chỗ để chứa đồ cầm đồ, tục gọi nhà trọ là khách điếm 客店.

Từ điển Trần Văn Chánh
店 - điếm
① (Cửa) hiệu, (cửa) hàng, tiệm: 書店 Hiệu sách; 飯店 Tiệm ăn; 零售店 Cửa hàng bán lẻ; ② Nhà trọ: 客店 Nhà trọ; 住店 Ở (nhà) trọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
店 - điếm
Chỗ bán hàng. Cửa hàng, cửa tiệm. Cũng gọi là Điếm phố 店鋪, hoặc Điếm tứ 店肆.