Từ điển Thiều Chửu
帆 - phàm/phâm
① Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi. ||② Một âm là phám thuyền xuôi gió.
Từ điển Trần Văn Chánh
帆 - phàm
Buồm: 帆檣林立 Cột buồm san sát; 一帆風順 Thuận buồm xuôi gió; 孤帆 Cánh buồm đơn chiếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帆 - phàm
Cái buồm của con thuyền. Cánh buồm.