Từ điển Thiều Chửu巫 - vu① Ðồng cốt, kẻ cầu cúng cho người gọi là vu.
Từ điển Trần Văn Chánh巫 - vu① Bà đồng, bà bóng, ông đồng, đồng cốt, đồng bóng, phù thuỷ, thầy pháp; ② [Wu] (Họ) Vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng巫 - vuBà đồng. Bà bóng.