Từ điển Thiều Chửu嶠 - kiệu/kiêu① Núi cao mà nhọn, viên kiệu 員嶠 một quả núi trong ba núi thần ở trong bể. Cũng đọc là kiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng嶠 - kiêuTrái núi cao mà nhọn.