Từ điển Thiều Chửu
岑 - sầm
① Núi nhỏ mà cao.

Từ điển Trần Văn Chánh
岑 - sầm
① (văn) Núi nhỏ nhưng cao; ② [Cén] (Họ) Sầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
岑 - sầm
Trái núi nhỏ mà cao — Bờ bến — Họ người.