Từ điển Thiều Chửu寖 - tẩm① Thấm dần, như tẩm thịnh tẩm suy 寖盛寖衰 dần thịnh dần suy.
Từ điển Trần Văn Chánh寖 - tẩm(văn) Thấm dần, dần dần: 寖盛寖衰 Thịnh dần suy dần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng寖 - tẩmNhư hai chữ Tẩm