Từ điển Thiều Chửu
室 - thất
① Cái nhà. ||② Vợ, con trai lấy vợ gọi là thụ thất 受室, con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ 室女. ||③ Sao thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú. ||④ Huyệt chôn. ||⑤ Túi dao.
Từ điển Trần Văn Chánh
室 - thất
① Nhà, buồng, phòng: 室内 Trong nhà, trong buồng; 室外 Ngoài trời; 教室 Phòng học, lớp học; ② Phòng (đơn vị trong cơ quan): 人事室 Phòng nhân sự; ③ (văn) Gia thất, vợ: 授室 Lấy vợ; 室女 Con gái còn trinh (chưa chồng); ④ (văn) Huyệt chôn người chết; ⑤ (văn) Túi đựng dao; ⑥ Sao Thất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
室 - thất
Nhà ở. Td: Tư thất ( nhà riêng ).