Từ điển Thiều Chửu
孵 - phu
① Ấp, loài chim gà ấp trứng nở con gọi là phu.
Từ điển Trần Văn Chánh
孵 - phu
Ấp (trứng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孵 - phu
Gà chim ấp trứng — Cái trứng sắp nở — Con cá trong cái trứng sắp nở — Dùng như chữ Phu ngay như trên.