Từ điển Thiều Chửu嬖 - bế① Hèn mà đưọc vua yêu dấu.
Từ điển Trần Văn Chánh嬖 - bế(văn) ① Được vua hoặc người có quyền thế yêu dấu; ② Người được yêu dấu, con cưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng嬖 - bếYêu mến.