Từ điển Thiều Chửu
娩 - vãn/miễn
① Uyển vãn 婉娩 thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận. ||② Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn 分娩.
Từ điển Trần Văn Chánh
娩 - miễn
Sinh con, đẻ con. 【娩出】miễn xuất [miăn chu] (y) Đẻ, sinh đẻ. Xem 娩 [wăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
娩 - vãn
(văn) Chiều chuộng, ân cần: 婉娩 Thùy mị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
娩 - miễn
Đẻ con — Một âm là Vãn. Xem Vãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
娩 - vãn
Vẻ dịu dàng hoà thuận của đàn bà con gái.