Từ điển Thiều Chửu
娓 - vỉ
① Vỉ vỉ 娓娓 ý vị liền nối không dứt gọi là vỉ vỉ, như vỉ vỉ khả thính 娓娓可聽 nói giang giảng nghe thích lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
娓 - vĩ
【娓娓】vĩ vĩ [wâiwâi] Hay, khéo, thao thao bất tuyệt, không ngớt, lưu loát: 娓娓動聽 Ăn nói có duyên, nói khéo nói hay, lời nói dễ nghe; 娓娓而談 Nói liến thoắng, nói lưu loát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
娓 - vĩ
Vẻ hoà thuận dịu dàng của đàn bà con gái — Đẹp đẽ dịu dàng — Xem Vĩ vĩ 娓娓.