Từ điển Trần Văn Chánh
她 - tha
① Chị ấy, cô ta, bà đó... (đại từ chỉ người, ngôi thứ ba, số ít, nữ giới); ② Đại từ chỉ sự vật được nhân cách hoá và đáng tôn kính, như chỉ Tổ quốc, quốc kì...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
她 - tả
Tiếng gọi người mẹ — Một âm Tha. Xem Tha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
她 - tha
Nó. Cô ấy. Bà ấy. Chỉ về đàn bà con gái.